Hạng | Sân bay | Vị trí | Mã (IATA/ICAO) | Tổng số khách | Hạng Thay đổi | % Thay đổi |
---|
1. | Sân bay quốc tế Hartsfield–Jackson Atlanta | Atlanta, Georgia, Hoa Kỳ | ATL/KATL | 94.430.785 | | 1,1% |
2. | Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh | Chaoyang, Bắc Kinh, Trung Quốc | PEK/ZBAA | 83.712.355 | | 2,2% |
3. | Sân bay Heathrow | Hillingdon, London, Vương quốc Anh | LHR/EGLL | 72.368.030 | | 3,3% |
4. | Sân bay Haneda | Ōta, Tokyo, Nhật Bản | HND/RJTT | 68.906.636 | | 3,3% |
5. | Sân bay quốc tế O'Hare | Chicago, Illinois, Hoa Kỳ | ORD/KORD | 66.883.271 | | 0,1% |
6. | Sân bay quốc tế Los Angeles | Los Angeles, California, Hoa Kỳ | LAX/KLAX | 66.702.252 | | 4,7% |
7. | Sân bay quốc tế Dubai | Garhoud, Dubai, Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | DXB/OMDB | 66.431.533 | 3 | 15.2% |
8. | Sân bay Charles de Gaulle | Roissy-en-France, Île-de-France, Pháp | CDG/LFPG | 62.052.917 | 1 | 0,7% |
9. | Sân bay quốc tế Dallas/Fort Worth | Dallas-Fort Worth, Texas, Hoa Kỳ | DFW/KDFW | 60.436.266 | 1 | 3,2% |
10. | Sân bay quốc tế Soekarno-Hatta | Cengkareng, Tangerang, Banten, Indonesia | CGK/WIII | 59.701.543 | 1 | 3,4% |
11. | Sân bay quốc tế Hồng Kông | Chek Lap Kok, Hong Kong, Trung Quốc | HKG/VHHH | 59.609.414 | 1 | 6,3% |
12. | Sân bay Frankfurt | Frankfurt, Hesse, Đức | FRA/EDDF | 58.036.948 | 1 | 0,9% |
13. | Sân bay Changi | Changi, Singapore | SIN/WSSS | 53.726.087 | 2 | 5,0% |
14. | sân bay Amsterdam Schiphol | Haarlemmermeer, North Holland, Hà Lan | AMS/EHAM | 52.569.250 | 2 | 3,0% |
15. | Sân bay quốc tế Denver | Denver, Colorado, Hoa Kỳ | DEN/KDEN | 52.556.359 | 2 | 1,1% |
16. | Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu | Huadu, Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc | CAN/ZGGG | 52.450.262 | 2 | 8,6% |
17. | Sân bay Suvarnabhumi | Bang Phli, Samut Prakan, Thái Lan | BKK/VTBS | 51.363.451 | 3 | 3,1% |
18. | sân bay Atatürk Istanbul | Istanbul, Thổ Nhĩ Kỹ | IST/LTBA | 51.172.626 | 2 | 13.6% |
19. | Sân bay quốc tế John F. Kennedy | Queens, New York City, bang New York, Hoa Kỳ | JFK/KJFK | 50.413.204 | 2 | 2,3% |
20. | Sân bay quốc tế Kuala Lumpur | Sepang, Selangor, Malaysia | KUL/WMKK | 47.498.157 | 7 | 19.1% |
21. | Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải | Phố Đông, Thượng Hải, Trung Quốc | PVG/ZSPD | 47.189.849 | | 5,2% |
22. | Sân bay quốc tế San Francisco | quận San Mateo, California, Hoa Kỳ | SFO/KSFO | 44.944.201 | | 1,2% |
23. | Sân bay quốc tế Charlotte Douglas | Charlotte, North Carolina, Hoa Kỳ | CLT/KCLT | 43.456.310 | 1 | 5,4% |
24. | Sân bay quốc tế McCarran | Las Vegas, Nevada, Hoa Kỳ | LAS/KLAS | 41.856.787 | 1 | 0,5% |
25. | Sân bay quốc tế Seoul Incheon | Incheon, Hàn Quốc | ICN/RKSI | 41.679.758 | 4 | 6,5% |
26. | Sân bay quốc tế Miami | Miami-Dade County, Florida, Hoa Kỳ | MIA/KMIA | 40.563.071 | 2 | 2,8% |
27. | Sân bay quốc tế Phoenix Sky Harbor | Phoenix, Arizona, Hoa Kỳ | PHX/KPHX | 40.318.451 | 2 | 0,3% |
28. | sân bay liên lục địa George Bush | Houston, Texas, Hoa Kỳ | IAH/KIAH | 39.865.325 | 2 | 0,1% |
29. | sân bay Madrid Barajas | Madrid, Tây Ban Nha | MAD/LEMD | 39.729.027 | 10 | 12.1% |
30. | Sân bay Munich | Freising, Bavaria, Đức | MUC/EDDM | 38.672.644 | | 0,8% |
31. | Sân bay Sydney | Sydney, New South Wales, Australia | SYD/YSSY | 38.254.039 | | 2,4% |
32. | Sân bay quốc tế Indira Gandhi | Delhi, Ấn Độ | DEL/VIDP | 36.712.455 | 5 | 7,3% |
33. | Sân bay quốc tế São Paulo-Guarulhos | Guarulhos, São Paulo, Brazil | GRU/SBGR | 36.460.923 | 10 | 10.6% |
34. | Sân bay quốc tế Leonardo da Vinci | Fiumicino, Lazio, Italia | FCO/LIRF | 36.165.762 | 5 | 2,2% |
35. | Sân bay quốc tế Toronto Pearson | Mississauga, Ontario, Canada | YYZ/CYYZ | 36.037.962 | | 3,2% |
36. | Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải | Changning District, Thượng Hải, Trung Quốc | SHA/ZSSS | 35.599.643 | 3 | 5,3% |
37. | Sân bay London Gatwick | Crawley, West Sussex, Vương quốc Anh | LGW/EGKK | 35.448.590 | 1 | 3,6% |
38. | Sân bay quốc tế Narita | Narita, Chiba, Nhật Bản | NRT/RJAA | 35.341.341 | 4 | 7,6% |
39. | sân bay Barcelona–El Prat | Barcelona, Tây Ban Nha | BCN/LEBL | 35.210.735 | 5 | 0,2% |
40. | Sân bay quốc tế Newark Liberty | Newark, New Jersey, Hoa Kỳ | EWR/KEWR | 35.016.236 | 2 | 3,0% |
41. | Sân bay quốc tế Orlando | Orlando, Florida, Hoa Kỳ | MCO/KMCO | 34.973.645 | 8 | 0,8% |
42. | Sân bay quốc tế Seattle-Tacoma | Seattle, Washington, Hoa Kỳ | SEA/KSEA | 34.824.281 | 2 | 4,8% |
43. | Sân bay quốc tế Minneapolis/St Paul | St. Paul, Minnesota, Hoa Kỳ | MSP/KMSP | 33.870.693 | 2 | 2,3% |
44. | Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô | Song Lưu, Thành Đô, Tứ Xuyên, Trung Quốc | CTU/ZUUU | 33.445.817 | 2 | 5,8% |
45. | Sân bay quốc tế Ninoy Aquino | Pasay/Parañaque, Metro Manila, Philippines | MNL/RPLL | 32.856.597 | | 3,1% |
46. | Sân bay quốc tế Detroit | Detroit, Michigan, Hoa Kỳ | DTW/KDTW | 32.389.544 | 2 | 0,6% |
47. | Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến | quận Bảo An, Thâm Quyến, Quảng Đông, Trung Quốc | SZX/ZGSZ | 32.268.457 | 2 | 9,1% |
48. | Sân bay quốc tế Chhatrapati Shivaji | Mumbai, Maharashtra, Ấn Độ | BOM/VABB | 31.940.026 | | 6,3% |
49. | Sân bay quốc tế Benito Juárez | Venustiano Carranza, Mexico City, Mexico | MEX/MMMX | 31.534.638 | | 6,9% |
50. | sân bay quốc tế Domodedovo | Domodedovo, tỉnh Moskva, Nga | DME/UUDD | 30.765.078 | | 9,2% |
|